VIETNAMESE
đồ lót
nội y
ENGLISH
underwear
NOUN
/ˈʌndərˌwɛr/
lingerie
Đồ lót là đồ dùng dể mặc lót bên trong cơ thể trước khi mặc thêm một lớp quần áo bên ngoài.
Ví dụ
1.
Đồ lót rất được quan tâm trong giới thời trang.
Underwear are of great interest in fashion.
2.
Bạn thường mua đồ lót nữ ở đâu?
Where do you usually buy woman's underwear?
Ghi chú
Một số loại đồ lót trong tiếng Anh nè!
- áo ngực trơn: T-shirt bra
- áo ngực nâng đẩy: push-up bra
- áo ngực không gọng không mút: bralette
- áo ngực chữ U: U plunge bra
- quần lót: panties
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết