VIETNAMESE
đô la
tiền đô
ENGLISH
dollar
/ˈdɒlər/
Đô la là đơn vị tiền tệ chính thức của nhiều quốc gia, phổ biến nhất là Hoa Kỳ.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã tiết kiệm được một trăm đô la.
She saved a hundred dollars.
2.
Đô la hôm nay mạnh.
The dollar is strong today.
Ghi chú
Từ đô la là một từ thông dụng chỉ đơn vị tiền tệ phổ biến nhất thế giới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Currency – Tiền tệ
Ví dụ:
The dollar is a strong currency.
(Đồng đô la là một loại tiền tệ mạnh.)
Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
Ví dụ:
The exchange rate for the dollar has increased.
(Tỷ giá hối đoái của đô la đã tăng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết