VIETNAMESE
đỏ đô
đỏ thắm
ENGLISH
deep red
/waɪn rɛd/
crimson
Đỏ đô là màu đỏ tươi, đậm, rực rỡ, giống như màu của quả đào chín mọng.
Ví dụ
1.
Tôi mua tặng cô ấy một thỏi son màu đỏ đô nhân dịp sinh nhật của cô ấy.
I bought her deep red lipstick as a gift for her birthday.
2.
Tông màu da của tôi chỉ hợp với son màu đỏ đô.
My skintone only suits a deep red lipstick.
Ghi chú
Các gam màu đỏ:
- crimson red: đỏ thẫm
- cherry red: đỏ anh đào
- ruby red: đỏ ruby
- burgundy red: đỏ burgundy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết