VIETNAMESE

đố kị

ghen ghét, ganh tỵ, đố kỵ

ENGLISH

envious

  
ADJ

/ˈɛnviəs/

jealous, resentful

Đố kị là cảm giác ghen tị với thành công hoặc lợi ích của người khác, muốn chiếm đoạt.

Ví dụ

1.

Anh ấy đố kị với thành tựu của bạn mình.

He felt envious of his friend’s achievements.

2.

Cảm giác đố kị làm tổn hại các mối quan hệ cá nhân.

Envious feelings harm personal relationships.

Ghi chú

Đố kị là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của đố kị nhé! checkNghĩa 1: Ghen ghét với thành công hoặc tài năng của người khác. Tiếng Anh: Envious Ví dụ: She felt envious of her friend’s achievements. (Cô ấy đố kị với thành tích của bạn mình.) checkNghĩa 2: Không muốn người khác hơn mình, tìm cách hạ thấp họ. Tiếng Anh: Jealous Ví dụ: His jealous attitude made it hard for him to maintain friendships. (Thái độ đố kị của anh ấy khiến anh khó duy trì tình bạn.)