VIETNAMESE

Độ không đảm bảo đo

word

ENGLISH

measurement uncertainty

  
NOUN

/ˈmɛʒərmənt ʌnˈsɜːrtnti/

Độ không đảm bảo đo là mức độ không đảm bảo hay sự không chắc chắn trong quá trình đo lường, chỉ ra sai số và độ không ổn định của các phép đo.

Ví dụ

1.

Kỹ sư đã đánh giá độ không đảm bảo đo trước khi hoàn thiện thiết kế.

The engineer assessed the measurement uncertainty before finalizing the design.

2.

Độ không đảm bảo đo cao có thể làm giảm độ chính xác của dữ liệu.

High measurement uncertainty can compromise data accuracy.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của measurement uncertainty nhé! check Error margin – Biên độ sai số Phân biệt: Cả measurement uncertaintyerror margin đều đề cập đến độ không chính xác trong đo lường, nhưng error margin thường được tính toán cụ thể dựa trên các yếu tố thống kê hoặc kỹ thuật, trong khi measurement uncertainty là khái niệm rộng hơn bao gồm cả sai số hệ thống và ngẫu nhiên. Ví dụ: The scientist calculated the error margin to ensure the accuracy of the experiment. (Nhà khoa học tính toán biên độ sai số để đảm bảo độ chính xác của thí nghiệm.) check Tolerance – Dung sai Phân biệt: Tolerance là mức độ chấp nhận được của sai số trong đo lường hoặc sản xuất, còn measurement uncertainty là sự không chắc chắn vốn có trong quá trình đo. Ví dụ: The machine parts are manufactured with a tolerance of 0.01 mm. (Các bộ phận máy móc được sản xuất với dung sai 0,01 mm.) check Systematic error – Sai số hệ thống Phân biệt: Systematic error là một phần của measurement uncertainty, nhưng nó có nguyên nhân cụ thể và có thể được xác định và loại bỏ, trong khi measurement uncertainty có thể bao gồm cả sai số ngẫu nhiên không xác định. Ví dụ: The scientist adjusted the instrument to minimize systematic error. (Nhà khoa học điều chỉnh thiết bị để giảm thiểu sai số hệ thống.)