VIETNAMESE

độ đạm

word

ENGLISH

protein content

  
NOUN

/ˈprəʊtiːn ˈkɒntɛnt/

Độ đạm là nồng độ protein hoặc nitơ trong thực phẩm hoặc dung dịch.

Ví dụ

1.

Độ đạm rất quan trọng trong đánh giá dinh dưỡng.

Protein content is vital for nutritional evaluation.

2.

Phân tích chính xác độ đạm đảm bảo chất lượng thực phẩm.

Accurate protein content analysis ensures food quality.

Ghi chú

Từ độ đạm là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực dinh dưỡng và hóa sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nitrogen content - Hàm lượng nitơ Ví dụ: Nitrogen content is used to estimate protein levels in food. (Hàm lượng nitơ được sử dụng để ước tính mức độ protein trong thực phẩm.) check Amino acid composition - Thành phần axit amin Ví dụ: Amino acid composition determines the quality of protein. (Thành phần axit amin quyết định chất lượng của protein.)