VIETNAMESE

độ dốc

word

ENGLISH

slope

  
NOUN

/sloʊp/

gradient

Độ dốc là mức độ nghiêng của một bề mặt hoặc đường.

Ví dụ

1.

Độ dốc của ngọn đồi khiến việc leo trở nên khó khăn.

The slope of the hill makes it difficult to climb.

2.

Kỹ sư đo độ dốc để thiết kế đường hiệu quả.

Engineers measure slope to design roads effectively.

Ghi chú

Độ dốc là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gradient - Độ dốc nghiêng Ví dụ: The gradient of the road affects driving safety. (Độ dốc nghiêng của đường ảnh hưởng đến an toàn lái xe.) check Inclination angle - Góc nghiêng Ví dụ: Inclination angles are calculated during road design. (Góc nghiêng được tính toán trong quá trình thiết kế đường.)