VIETNAMESE
đỡ đẻ
ENGLISH
delivery
NOUN
/dɪˈlɪvəri/
Đỡ đẻ là hành động giúp bà mẹ sinh nở em bé, thường được thực hiện bởi các hộ lý và bác sĩ khoa sản.
Ví dụ
1.
Đã có rất nhiều y tá giúp cô ấy đỡ đẻ đứa con thứ hai.
Lots of nurses helped her deliver her second child.
2.
Một y tá phải đỡ đẻ cho bao nhiêu ca mỗi ngày?
How many deliveries a nurse have to deal with daily?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về quá trình sinh nở nha!
- pregnancy (mang thai)
- labor (chuyển dạ)
- contraction (cơn gò)
- gestation (nghén)
- germination (đậu thai)
- caesarean birth, vaginal birth (sinh mổ, sinh thường)
- delivery (đỡ đẻ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết