VIETNAMESE

độ dẫn điện

word

ENGLISH

electrical conductivity

  
NOUN

/ɪˌlɛktrɪkəl ˌkɒndʌkˈtɪvɪti/

Độ dẫn điện là khả năng dẫn dòng điện của một vật liệu.

Ví dụ

1.

Đồng có độ dẫn điện cao.

Copper has high electrical conductivity.

2.

Cải thiện độ dẫn điện rất quan trọng trong lĩnh vực điện tử.

Improving electrical conductivity is essential in electronics.

Ghi chú

Từ độ dẫn điện là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực điện tử và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Conductance - Độ dẫn Ví dụ: Conductance is a key parameter in electrical circuits. (Độ dẫn là một thông số quan trọng trong mạch điện.) check Resistivity inverse - Nghịch đảo của điện trở suất Ví dụ: Resistivity inverse is used to calculate electrical conductivity. (Nghịch đảo của điện trở suất được sử dụng để tính độ dẫn điện.)