VIETNAMESE
trình độ đại học
ENGLISH
university level
/ˌjunəˈvɜrsəti ˈlɛvəl/
higher education level, college level
Trình độ đại học là mức học vấn ở mức đại học theo quy định của bộ giáo dục.
Ví dụ
1.
Trình độ giáo dục đại học cung cấp một nghiên cứu chuyên sâu về các môn học khác nhau.
The university level of education offers a more in-depth study of various subjects.
2.
Sinh viên ở trình độ đại học có cơ hội tham gia vào các dự án nghiên cứu tiên tiến và hợp tác chặt chẽ với các giáo sư trong lĩnh vực của họ.
Students at the university level have the opportunity to engage in advanced research projects and work closely with professors in their fields.
Ghi chú
Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!
- bằng trung cấp: Intermediate Degree
- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate
- bằng đại học: Bachelor's Degree
- bằng thạc sĩ: Master's Degree
- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết