VIETNAMESE

cùng đồ

Cùng đồ, Túi cùng

word

ENGLISH

Cul-de-sac

  
NOUN

/ˈkʌl də ˌsæk/

Cul-de-sac, Rectouterine pouch

Cùng đồ là phần thấp nhất trong một khoang cơ thể.

Ví dụ

1.

Chất lỏng tích tụ ở cùng đồ khi kiểm tra.

Fluid accumulated in the cul-de-sac during examination.

2.

Cùng đồ quan trọng trong kiểm tra vùng chậu.

The cul-de-sac is important in pelvic exams.

Ghi chú

Từ Cul-de-sac thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả phần thấp nhất của khoang phúc mạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Peritoneum - Phúc mạc Ví dụ: The cul-de-sac is a small pouch in the peritoneum. (Cùng đồ là một túi nhỏ trong phúc mạc.) check Pelvic cavity - Khoang chậu Ví dụ: The cul-de-sac is located in the pelvic cavity. (Cùng đồ nằm trong khoang chậu.) check Fluid accumulation - Tích tụ dịch Ví dụ: Fluid accumulation in the cul-de-sac can indicate disease. (Tích tụ dịch trong cùng đồ có thể là dấu hiệu của bệnh.)