VIETNAMESE

độ chọn lọc

word

ENGLISH

selectivity

  
NOUN

/sɪˌlɛktɪˈvɪti/

Độ chọn lọc là mức độ một vật liệu hoặc hệ thống chọn ra một đặc tính cụ thể.

Ví dụ

1.

Độ chọn lọc rất quan trọng trong các phản ứng hóa học.

Selectivity is important in chemical reactions.

2.

Độ chọn lọc cao đảm bảo kết quả mong muốn trong thí nghiệm.

High selectivity ensures desired results in experiments.

Ghi chú

Từ độ chọn lọc là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực hóa học và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chemical specificity - Tính đặc thù hóa học Ví dụ: Chemical specificity ensures precise reactions. (Tính đặc thù hóa học đảm bảo các phản ứng chính xác.) check Signal selectivity - Độ chọn lọc tín hiệu Ví dụ: Signal selectivity is crucial in communication systems. (Độ chọn lọc tín hiệu rất quan trọng trong các hệ thống liên lạc.)