VIETNAMESE

chọn lọc

chọn lựa, lưạ chọn

ENGLISH

select

  
NOUN

/səˈlɛkt/

choose

Chọn lọc là chọn lấy cái tốt, cái tinh tuý, trên cơ sở loại bỏ nhiều cái cùng loại xấu kém, pha tạp.

Ví dụ

1.

Anh được chọn lọc để chơi cho đội tuyển Úc khi mới 18 tuổi.

He was selected to play for the Australian team at the age of 18.

2.

Bạn có thể chọn lọc hàng hóa từ danh mục của chúng tôi.

You can select goods from our catalogue.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có một số từ đều mang sắc thái lựa chọn là select, choose decide; chúng ta cùng phân biệt xem sao nhé!

- select chỉ việc lựa chọn điều tốt nhất (We only select the best ingredients – Chúng tôi chỉ lựa chọn những nguyên liệu tốt nhất)

- choose chỉ việc lựa chọn nói chung (It is hard to choose between these two options – Thật khó để lựa chọn giữa hai chọn lựa này.)

- decide chỉ việc lựa chọn dựa trên một vài yếu tố nhất định (I decide to go with this option – Tôi quyết định sẽ đi với lựa chọn này)