VIETNAMESE

có chọn lọc

kén chọn

word

ENGLISH

selective

  
ADJ

/sɪˈlɛktɪv/

discerning

“Có chọn lọc” là việc lựa chọn một cách cẩn thận và kỹ lưỡng.

Ví dụ

1.

Cô ấy có cách tiếp cận có chọn lọc khi chọn bạn bè.

She has a selective approach when choosing friends.

2.

Những lựa chọn có chọn lọc của cô ấy khiến bộ sưu tập trở nên độc đáo.

Her selective choices made her collection unique.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ selective nhé! check Selection (noun) - Sự lựa chọn Ví dụ: The selection process is highly competitive. (Quá trình lựa chọn rất cạnh tranh.) check Select (verb) - Lựa chọn Ví dụ: You can select the courses you want to take. (Bạn có thể chọn các khóa học mà bạn muốn tham gia.) check Selectively (adverb) - Một cách chọn lọc Ví dụ: The information was shared selectively with the media. (Thông tin được chia sẻ một cách chọn lọc với truyền thông.)