VIETNAMESE

đổ bệnh

mắc bệnh

word

ENGLISH

Fall ill

  
VERB

/fɔːl ɪl/

"Đổ bệnh" là tình trạng bất ngờ trở nên không khỏe hoặc mắc bệnh.

Ví dụ

1.

Anh ấy đổ bệnh sau khi ăn thực phẩm bị nhiễm khuẩn.

He fell ill after eating contaminated food.

2.

Nghỉ ngơi là cần thiết khi bạn đổ bệnh.

Rest is essential when you fall ill.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fall ill khi nói hoặc viết nhé! Fall ill with something – bị ốm vì điều gì đó Ví dụ: He fell ill with pneumonia last winter. (Anh ấy bị ốm vì viêm phổi vào mùa đông năm ngoái.) Fall seriously ill – bị ốm nặng Ví dụ: She fell seriously ill during the trip. (Cô ấy bị ốm nặng trong chuyến đi.) Fall ill unexpectedly – đột ngột bị ốm Ví dụ: Many employees fell ill unexpectedly during the outbreak. (Nhiều nhân viên đột ngột bị ốm trong đợt bùng phát dịch.)