VIETNAMESE
bệnh sốt
ENGLISH
fever
/ˈfivər/
Bệnh sốt là khi có sự tăng nhiệt độ cơ thể tạm thời do phản ứng lại với nhiễm trùng như virus cảm cúm hoặc cảm lạnh, vi khuẩn viêm họng, viêm gây ra do tổn thương mô.
Ví dụ
1.
Bệnh sốt đã khiến trán của đứa trẻ bị nóng.
The fever has caused the child's forehead to burn.
2.
Thuốc aspirin sẽ giúp giảm bệnh sốt.
Aspirin should aid with fever reduction.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh sốt nha! - fever virus (bệnh sốt vi rút) - hemorrhagic fever (sốt xuất huyết) - muscle pain (đau cơ bắp) - headache (đau đầu) - roseola (sốt phát ban) - difficulty breathing (khó thở) - seizures (co giật)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết