VIETNAMESE

định vị bản thân

xác định mình

word

ENGLISH

self-position

  
VERB

/sɛlf pəˈzɪʃn/

self-locate

“Định vị bản thân” là xác định vị trí của mình trong một bối cảnh hoặc xã hội.

Ví dụ

1.

Anh ấy học cách định vị bản thân trong thế giới cạnh tranh.

He learned to self-position in a competitive world.

2.

Việc định vị bản thân rất quan trọng để phát triển sự nghiệp.

It's important to self-position for career growth.

Ghi chú

Từ self-position là một từ ghép của self- – bản thân, position – vị trí, định vị. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Self-image – hình ảnh bản thân Ví dụ: She struggles with a negative self-image. (Cô ấy gặp khó khăn với hình ảnh bản thân tiêu cực.) check Self-worth – giá trị bản thân Ví dụ: True confidence comes from self-worth. (Sự tự tin thật sự bắt nguồn từ giá trị bản thân.) check Positioning – sự định vị (thường dùng trong marketing) Ví dụ: The company’s positioning targets young professionals. (Chiến lược định vị của công ty hướng đến giới trẻ chuyên nghiệp.) check Self-assessment – tự đánh giá Ví dụ: Employees are asked to complete a self-assessment form. (Nhân viên được yêu cầu điền vào mẫu tự đánh giá.)