VIETNAMESE
định thức
giá trị định thức
ENGLISH
determinant
/dɪˈtɜːrmɪnənt/
matrix value
"Định thức" là một biểu thức toán học xác định một giá trị duy nhất từ ma trận.
Ví dụ
1.
Định thức của ma trận có thể cho biết khả năng nghịch đảo của nó.
The determinant of a matrix can indicate its invertibility.
2.
Định thức được sử dụng trong các bài toán đại số tuyến tính.
Determinants are used in linear algebra problems.
Ghi chú
Từ determinant là một từ có gốc từ determinare (quyết định, xác định trong tiếng Latin}. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! Determine – xác định Ví dụ: We need to determine the value of the determinant in this matrix. (Chúng ta cần xác định giá trị của định thức trong ma trận này.) Determination – sự quyết tâm Ví dụ: Determination is crucial for achieving success. (Sự quyết tâm rất quan trọng để đạt được thành công.) Determinative – mang tính quyết định Ví dụ: Determinative factors influence the outcome of equations. (Các yếu tố mang tính quyết định ảnh hưởng đến kết quả của các phương trình.) Deterministic – mang tính tất định Ví dụ: Deterministic models predict outcomes with certainty. (Các mô hình tất định dự đoán kết quả một cách chắc chắn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết