VIETNAMESE
Bảo dưỡng định kỳ
bảo trì thường xuyên
ENGLISH
Periodic maintenance
/ˈpɪərɪədɪk ˈmeɪntənəns/
Scheduled servicing
Bảo dưỡng định kỳ là thực hiện bảo trì theo lịch trình đã định.
Ví dụ
1.
Công ty thực hiện bảo dưỡng định kỳ cho tất cả máy móc.
The company scheduled periodic maintenance for all machinery.
2.
Vui lòng lên lịch bảo dưỡng định kỳ để kéo dài tuổi thọ.
Please schedule periodic maintenance to extend lifespan.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Maintenance khi nói hoặc viết nhé!
Schedule maintenance - Lên lịch bảo dưỡng
Ví dụ:
The factory scheduled maintenance for all machinery.
(Nhà máy lên lịch bảo dưỡng cho tất cả máy móc.)
Conduct maintenance - Thực hiện bảo dưỡng
Ví dụ:
Technicians conducted maintenance to ensure safety.
(Kỹ thuật viên thực hiện bảo dưỡng để đảm bảo an toàn.)
Skip maintenance - Bỏ qua bảo dưỡng
Ví dụ:
Skipping maintenance can lead to equipment breakdowns.
(Bỏ qua bảo dưỡng có thể dẫn đến thiết bị bị hỏng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết