VIETNAMESE
định khoản
phân bổ tài khoản
ENGLISH
Account allocation
/əˈkaʊnt ˌæləˈkeɪʃən/
journal entry
Từ "định khoản" là quá trình xác định cách ghi nhận các giao dịch tài chính vào sổ sách kế toán theo quy tắc kế toán.
Ví dụ
1.
Kế toán đã hoàn thành việc định khoản cho giao dịch mới.
The accountant completed the account allocation for the new transaction.
2.
Định khoản đúng cách đảm bảo tính chính xác tài chính.
Proper account allocation ensures financial accuracy.
Ghi chú
Từ Account allocation là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và quản lý tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Journal entry classification – Phân loại bút toán
Ví dụ:
Account allocation ensures correct journal entry classification in the ledger.
(Định khoản đảm bảo phân loại đúng các bút toán trong sổ kế toán.)
Debit-credit assignment – Gán định khoản nợ có
Ví dụ:
Each transaction must follow strict debit-credit assignment rules during account allocation.
(Mỗi giao dịch phải tuân thủ quy tắc ghi nợ - có khi định khoản.)
Chart of accounts usage – Sử dụng hệ thống tài khoản
Ví dụ:
Proper account allocation depends on correct use of the chart of accounts.
(Việc định khoản chính xác phụ thuộc vào cách sử dụng hệ thống tài khoản kế toán đúng đắn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết