VIETNAMESE

định khoản kế toán

hạch toán

ENGLISH

bookkeeping

  
NOUN

/ˈbʊkˌkiːpɪŋ/

Định khoản kế toán là cách chúng ta xác định ghi chép số tiền của một nghiệp vụ kế toán tài chính.

Ví dụ

1.

Định khoản kế toán là quá trình theo dõi các giao dịch tài chính của doanh nghiệp.

Bookkeeping is the process of keeping track of a business's financial transactions.

2.

Kiểm toán viên phát hiện 53 lỗi định khoản kế toán.

Auditors uncovered 53 bookkeeping errors.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của book nhé!

By the book

  • Định nghĩa: Làm một cách chính xác và theo quy định hoặc quy tắc.

  • Ví dụ: Anh ấy luôn làm việc theo sách vở. (He always does things by the book.)

Close the book on

  • Định nghĩa: Kết thúc hoặc hoàn thành một vấn đề hoặc một tình huống.

  • Ví dụ: Chúng ta cuối cùng đã đóng quyển sách về vụ án này. (We finally closed the book on this case.)

Take a leaf out of someone's book

  • Định nghĩa: Học hỏi hoặc sao chép hành động của ai đó vì họ làm điều gì đó tốt.

  • Ví dụ: Tôi nghĩ bạn nên học hỏi từ cách làm việc của anh ấy. (I think you should take a leaf out of his book.)

Cook the books

  • Định nghĩa: Thay đổi hoặc làm giả thông tin tài chính để lừa dối người khác.

  • Ví dụ: Cô ta đã bị bắt vì làm giả sổ sách kế toán. (She was arrested for cooking the books.)