VIETNAMESE
định hướng dư luận
hướng dẫn dư luận
ENGLISH
public opinion shaping
/ˈpʌblɪk əˈpɪnjən ˈʃeɪpɪŋ/
opinion influencing
“Định hướng dư luận” là việc tác động đến cách nghĩ và ý kiến của công chúng.
Ví dụ
1.
Chính phủ thường tham gia định hướng dư luận.
Governments often engage in public opinion shaping.
2.
Truyền thông đóng vai trò trong định hướng dư luận.
The media plays a role in public opinion shaping.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng từ shape khi nói hoặc viết nhé!
Shape perceptions - Định hình nhận thức
Ví dụ:
Media can shape public perceptions of events.
(Truyền thông có thể định hình nhận thức của công chúng về các sự kiện.)
Shape attitudes - Định hình thái độ
Ví dụ:
Education shapes attitudes toward diversity.
(Giáo dục định hình thái độ đối với sự đa dạng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết