VIETNAMESE

đinh dậu

-

word

ENGLISH

Year of the Fire Rooster

  
NOUN

/jɪə əv ðə ˈfaɪə ˈruːstə/

-

Đinh Dậu là tên gọi của một năm trong chu kỳ 60 năm của âm lịch, được tạo thành từ sự kết hợp của can "Đinh" và chi "Dậu", tương ứng với những năm như 1957, 2017.

Ví dụ

1.

Năm Đinh Dậu mang đến nhiều thay đổi đáng kể.

The Year of the Fire Rooster brought significant changes.

2.

Nhiều sự kiện quan trọng đã xảy ra trong năm Đinh Dậu.

Many important events occurred during the Year of the Fire Rooster.

Ghi chú

Đinh Dậu (Year of the Fire Rooster) là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch âm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lunar zodiac – Hoàng đạo âm lịch Ví dụ: The Tiger is the third sign in the Lunar zodiac. (Con Hổ là con giáp thứ ba trong hoàng đạo âm lịch.) check Five elements cycle – Ngũ hành Ví dụ: The Fire element combines with Rooster in specific years. (Hành Hỏa kết hợp với Dậu trong những năm nhất định.)