VIETNAMESE

định dạng văn bản

bố cục tài liệu, định dạng

word

ENGLISH

document formatting

  
NOUN

/ˈdɒkjʊmənt ˈfɔːrmætɪŋ/

text layout

Cách thức sắp xếp và trình bày nội dung trong tài liệu.

Ví dụ

1.

Đảm bảo định dạng văn bản đúng cách khi nộp.

Ensure proper document formatting for submission.

2.

Sử dụng định dạng tiêu chuẩn cho tất cả báo cáo.

Use standard formatting for all reports.

Ghi chú

Từ Document formatting là một từ vựng thuộc lĩnh vực tin học văn phòngkỹ năng hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Paragraph alignment – Căn chỉnh đoạn văn Ví dụ: Document formatting includes paragraph alignment such as left, right, center, and justify. (Định dạng văn bản bao gồm căn chỉnh đoạn văn như trái, phải, giữa và đều hai bên.) check Line spacing – Giãn dòng Ví dụ: Document formatting requires adjusting line spacing for readability. (Định dạng văn bản cần điều chỉnh giãn dòng để dễ đọc.) check Font style – Kiểu chữ Ví dụ: Choosing the right font style is a key part of document formatting. (Việc chọn kiểu chữ phù hợp là một phần quan trọng của định dạng văn bản.) check Header and footer – Đầu trang và chân trang Ví dụ: Document formatting often involves inserting headers and footers for structure. (Định dạng văn bản thường bao gồm việc chèn đầu trang và chân trang để tạo cấu trúc tài liệu.)