VIETNAMESE

đình bản

tạm dừng xuất bản

word

ENGLISH

publication suspension

  
NOUN

/ˌpʌblɪˈkeɪʃən səˈspɛnʃən/

printing halt

Hành động ngừng xuất bản một ấn phẩm hoặc tài liệu.

Ví dụ

1.

Chính phủ ra lệnh đình bản một tờ báo.

The government issued a publication suspension order.

2.

Nộp đơn kháng cáo để gỡ bỏ đình bản.

Submit an appeal to lift the publication suspension.

Ghi chú

Từ Publication suspension là một từ vựng thuộc lĩnh vực báo chíquản lý truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Publishing ban – Lệnh cấm xuất bản Ví dụ: A publication suspension may be imposed as a publishing ban for legal or political reasons. (Đình bản có thể được ban hành như một lệnh cấm xuất bản vì lý do pháp lý hoặc chính trị.) check Press sanction – Chế tài báo chí Ví dụ: The newspaper faced publication suspension as a form of press sanction. (Tờ báo bị đình bản như một hình thức chế tài báo chí.) check Content violation – Vi phạm nội dung Ví dụ: Publication suspension may result from a content violation or misinformation. (Việc đình bản có thể do vi phạm nội dung hoặc đưa tin sai lệch.) check Temporary ban – Lệnh cấm tạm thời Ví dụ: Some publication suspensions are issued as a temporary ban pending review. (Một số lệnh đình bản được ban hành như lệnh cấm tạm thời chờ xem xét.)