VIETNAMESE

điều ước quốc tế

hiệp ước quốc tế

word

ENGLISH

international treaty

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈtriːti/

global agreement

Thỏa thuận được ký kết giữa các quốc gia, có giá trị pháp lý quốc tế.

Ví dụ

1.

Điều ước quốc tế nhằm thúc đẩy hòa bình toàn cầu.

The international treaty aims to promote global peace.

2.

Các quốc gia phải tuân thủ nghĩa vụ điều ước.

Countries must adhere to treaty obligations.

Ghi chú

Từ International treaty là một từ vựng thuộc lĩnh vực quan hệ quốc tếpháp lý quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Binding agreement – Thỏa thuận ràng buộc Ví dụ: An international treaty is a binding agreement between countries under international law. (Điều ước quốc tế là thỏa thuận ràng buộc giữa các quốc gia theo luật pháp quốc tế.) check Sovereign commitment – Cam kết giữa các quốc gia Ví dụ: Each international treaty reflects a sovereign commitment to shared goals or principles. (Mỗi điều ước quốc tế phản ánh cam kết giữa các quốc gia về các mục tiêu hoặc nguyên tắc chung.) check Multilateral accord – Hiệp định đa phương Ví dụ: Some international treaties are multilateral accords involving many nations. (Một số điều ước quốc tế là các hiệp định đa phương với sự tham gia của nhiều quốc gia.) check Ratified agreement – Thỏa thuận đã phê chuẩn Ví dụ: An international treaty becomes effective after it is signed and accepted as a ratified agreement. (Một điều ước quốc tế có hiệu lực sau khi được ký và phê chuẩn chính thức.)