VIETNAMESE
điều tra dân số
thống kê dân số
ENGLISH
Census
/ˈsɛnsəs/
Population survey
"Điều tra dân số" là việc thống kê thông tin về dân số và các đặc điểm liên quan.
Ví dụ
1.
Điều tra dân số cho thấy dân số tăng lên.
The census revealed an increase in population.
2.
Dữ liệu điều tra dân số giúp chính phủ lập kế hoạch dịch vụ công cộng.
Census data helps governments plan public services.
Ghi chú
Từ Census là một từ vựng thuộc lĩnh vực thống kê và dân số học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Population survey - Khảo sát dân số
Ví dụ:
A population survey was conducted to gather demographic data.
(Một cuộc khảo sát dân số đã được tiến hành để thu thập dữ liệu nhân khẩu học.)
Demographics - Nhân khẩu học
Ví dụ:
The census provides detailed demographics of the region.
(Cuộc điều tra dân số cung cấp thông tin chi tiết về nhân khẩu học của khu vực.)
Household data - Dữ liệu hộ gia đình
Ví dụ:
Household data collected during the census is used for urban planning.
(Dữ liệu hộ gia đình thu thập trong cuộc điều tra dân số được sử dụng cho quy hoạch đô thị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết