VIETNAMESE
Trả dần
thanh toán từng đợt
ENGLISH
Pay in installments
/peɪ ɪn ɪnˈstɔːlmənts/
Settle gradually
Trả dần là thanh toán một khoản tiền theo từng đợt nhỏ.
Ví dụ
1.
Cô ấy trả dần cho bộ nội thất mới.
She paid in installments for the new furniture.
2.
Khách hàng chọn trả dần.
The customer chose to pay in installments.
Ghi chú
Pay in installments là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thanh toán.Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Installment plan (noun) - Kế hoạch trả góp
Ví dụ:
The customer opted for an installment plan to pay for the car.
(Khách hàng đã chọn kế hoạch trả góp để thanh toán cho chiếc xe.)
Down payment (noun) - Khoản trả trước
Ví dụ:
A down payment is required to secure the purchase.
(Một khoản trả trước là cần thiết để đảm bảo giao dịch mua.)
Interest rate (noun) - Lãi suất
Ví dụ:
The installment plan has a low interest rate.
(Kế hoạch trả góp có lãi suất thấp.)
Payment term (noun) - Thời hạn thanh toán
Ví dụ:
The payment term is spread over 12 months.
(Thời hạn thanh toán được kéo dài trong 12 tháng.)
Loan agreement (noun) - Hợp đồng vay
Ví dụ:
The loan agreement specifies the installment amounts.
(Hợp đồng vay quy định các khoản trả góp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết