VIETNAMESE

điều kiện thanh toán

word

ENGLISH

payment condition

  
NOUN

/ˈpeɪmənt kənˈdɪʃən/

Điều kiện thanh toán là các quy định liên quan đến việc trả tiền.

Ví dụ

1.

Điều kiện thanh toán phải rõ ràng để tránh tranh chấp.

Payment conditions must be clear to avoid disputes.

2.

Điều kiện thanh toán đảm bảo các giao dịch diễn ra suôn sẻ.

Payment conditions ensure smooth transactions.

Ghi chú

Từ điều kiện thanh toán thuộc lĩnh vực thương mại và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Payment terms - Điều khoản thanh toán Ví dụ: Payment terms must be agreed upon before the contract is signed. (Điều khoản thanh toán phải được thống nhất trước khi ký hợp đồng.) check Due date - Ngày đáo hạn Ví dụ: The invoice specifies the due date for payment. (Hóa đơn ghi rõ ngày đáo hạn để thanh toán.) check Installment payment - Thanh toán từng đợt Ví dụ: Customers can choose installment payments for large purchases. (Khách hàng có thể chọn thanh toán từng đợt cho các giao dịch lớn.) check Late fee - Phí trễ hạn Ví dụ: A late fee is applied if payment is not made on time. (Phí trễ hạn sẽ được áp dụng nếu thanh toán không đúng hạn.)