VIETNAMESE

kiện toàn

word

ENGLISH

consolidate

  
VERB

/kənˈsɑlɪˌdeɪt/

Kiện toàn là làm cho có đầy đủ các bộ phận về mặt tổ chức để một hội nhóm, tổ chức có thể hoạt động bình thường, hiệu quả và vững mạnh trong tương lai.

Ví dụ

1.

Công ty đặt mục tiêu kiện toàn tất cả các vị trí quan trọng cuối năm nay.

The company aims to consolidate all main position by the end of the year.

2.

Chính phủ đã kiện toàn thành viên ban nội chính.

The Government consolidated members of the internal affairs committee.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các từ loại của consolidate nhé! check Consolidation (danh từ) - Sự kiện toàn Ví dụ: The consolidation of the two companies created a new industry leader. (Việc kiện toàn hai công ty đã tạo ra một nhà lãnh đạo mới trong ngành.) check Consolidative (tính từ) - Mang tính kiện toàn Ví dụ: The manager proposed consolidative measures to improve efficiency. (Người quản lý đề xuất các biện pháp kiện toàn để nâng cao hiệu suất.)