VIETNAMESE

điều kiện sản xuất

word

ENGLISH

production condition

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən kənˈdɪʃən/

Điều kiện sản xuất là các yếu tố cần thiết để sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Điều kiện sản xuất phải đáp ứng các tiêu chuẩn pháp lý.

Production conditions must meet regulatory standards.

2.

Điều kiện sản xuất rất quan trọng cho hiệu quả của nhà máy.

Production conditions are critical for factory efficiency.

Ghi chú

Điều kiện sản xuất thuộc lĩnh vực quản lý sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Supply chain - Chuỗi cung ứng Ví dụ: An efficient supply chain ensures smooth production. (Một chuỗi cung ứng hiệu quả đảm bảo sản xuất trôi chảy.) check Raw materials - Nguyên liệu thô Ví dụ: The availability of raw materials affects production conditions. (Sự sẵn có của nguyên liệu thô ảnh hưởng đến điều kiện sản xuất.) check Manufacturing process - Quy trình sản xuất Ví dụ: The manufacturing process includes quality checks. (Quy trình sản xuất bao gồm các bước kiểm tra chất lượng.) check Labor input - Đầu vào lao động Ví dụ: Labor input plays a critical role in production efficiency. (Đầu vào lao động đóng vai trò quan trọng trong hiệu quả sản xuất.)