VIETNAMESE

điều kiện giao hàng

word

ENGLISH

delivery condition

  
NOUN

/dɪˈlɪvəri kənˈdɪʃən/

Điều kiện giao hàng là các điều kiện liên quan đến việc vận chuyển, thời gian và địa điểm nhận hàng hóa.

Ví dụ

1.

Điều kiện giao hàng quy định vận chuyển vào ngày hôm sau cho tất cả đơn hàng.

The delivery condition specified next-day shipping for all orders.

2.

Các điều kiện giao hàng bao gồm tiêu chuẩn đóng gói và thời hạn.

Delivery conditions include packaging standards and deadlines.

Ghi chú

Từ điều kiện giao hàng là một thuật ngữ trong lĩnh vực logistics và thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Incoterms - Điều kiện thương mại quốc tế Ví dụ: FOB and CIF are common Incoterms used in shipping contracts. (FOB và CIF là các điều kiện thương mại quốc tế phổ biến trong hợp đồng vận chuyển.) check Lead time - Thời gian giao hàng Ví dụ: The lead time for this order is two weeks. (Thời gian giao hàng cho đơn hàng này là hai tuần.) check Freight terms - Điều khoản vận chuyển Ví dụ: The freight terms include insurance coverage. (Điều khoản vận chuyển bao gồm bảo hiểm.) check Shipping method - Phương thức vận chuyển Ví dụ: The customer can choose the preferred shipping method. (Khách hàng có thể chọn phương thức vận chuyển ưa thích.)