VIETNAMESE

điều kiện bán hàng

word

ENGLISH

sales conditions

  
NOUN

/seɪlz kənˈdɪʃənz/

selling conditions

Điều kiện bán hàng là các quy định áp dụng trong quá trình bán hàng.

Ví dụ

1.

Điều kiện bán hàng được truyền đạt đến tất cả khách hàng.

Sales conditions are communicated to all customers.

2.

Điều kiện bán hàng khác nhau giữa bán buôn và bán lẻ.

Sales conditions differ between wholesale and retail purchases.

Ghi chú

Điều kiện bán hàng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Payment terms - Điều khoản thanh toán Ví dụ: Sales conditions often specify payment terms for customers. (Các điều kiện bán hàng thường nêu rõ điều khoản thanh toán cho khách hàng.) check Delivery requirements - Yêu cầu giao hàng Ví dụ: Delivery requirements are part of the sales conditions. (Các yêu cầu giao hàng là một phần của điều kiện bán hàng.) check Return policy - Chính sách hoàn trả Ví dụ: Sales conditions include a return policy for defective goods. (Các điều kiện bán hàng bao gồm chính sách hoàn trả đối với hàng hóa bị lỗi.)