VIETNAMESE

điều khoản sử dụng

word

ENGLISH

terms of use

  
NOUN

/tɜːmz əv ˈjuːs/

usage conditions

Điều khoản sử dụng là các điều kiện áp dụng khi sử dụng một dịch vụ hoặc sản phẩm.

Ví dụ

1.

Điều khoản sử dụng nêu rõ các quy tắc khi sử dụng nền tảng.

Terms of use outline the rules for using the platform.

2.

Điều khoản sử dụng rất cần thiết cho tất cả người dùng.

Terms of use are essential for all users.

Ghi chú

Từ điều khoản sử dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản lý dịch vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Usage policy - Chính sách sử dụng Ví dụ: The terms of use specify the usage policy for the platform. (Điều khoản sử dụng quy định chính sách sử dụng cho nền tảng.) check User agreement - Thỏa thuận người dùng Ví dụ: Every user must accept the user agreement stated in the terms of use. (Mọi người dùng phải chấp nhận thỏa thuận người dùng được nêu trong điều khoản sử dụng.) check Service rules - Quy định dịch vụ Ví dụ: Service rules are clearly outlined in the terms of use. (Các quy định dịch vụ được nêu rõ trong điều khoản sử dụng.)