VIETNAMESE
điều khiển từ xa
điều khiển không dây
ENGLISH
remote control
/rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/
wireless control
"Điều khiển từ xa" là thiết bị hoặc phương pháp vận hành máy móc từ khoảng cách xa.
Ví dụ
1.
Điều khiển từ xa rất cần thiết cho máy bay không người lái và rô bốt.
Remote control is essential for drones and robots.
2.
Hệ thống điều khiển từ xa tăng cường an toàn trong môi trường nguy hiểm.
Remote control systems enhance safety in hazardous environments.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của remote control nhé!
Controller – Bộ điều khiển
Phân biệt:
Controller chỉ các thiết bị điều khiển nói chung.
Ví dụ:
The remote controller manages multiple devices simultaneously.
(Bộ điều khiển từ xa quản lý nhiều thiết bị cùng lúc.)
Handheld remote – Điều khiển cầm tay
Phân biệt:
Handheld remote tập trung vào tính di động.
Ví dụ:
Handheld remotes are convenient for controlling home appliances.
(Điều khiển cầm tay thuận tiện để điều khiển các thiết bị gia dụng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết