VIETNAMESE

thủy lực khí nén

hệ thống khí thủy

word

ENGLISH

pneumatic-hydraulic system

  
NOUN

/ˌnjuːˈmætɪk haɪˈdrɒlɪk ˈsɪstəm/

hybrid system

Hệ thống kết hợp giữa thủy lực và khí nén để vận hành thiết bị, thường dùng trong các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

Ví dụ

1.

Hệ thống thủy lực khí nén đã nâng cao hiệu suất của dây chuyền sản xuất.

The pneumatic-hydraulic system improved the efficiency of the assembly line.

2.

Các thiết bị hiện đại thường dùng hệ thống thủy lực khí nén để tăng cường điều khiển.

Modern machinery often utilizes pneumatic-hydraulic systems for better control.

Ghi chú

Thủy lực khí nén là một từ vựng thuộc chuyên ngành cơ khítự động hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hydraulic actuator - Bộ truyền động thủy lực Ví dụ: The hydraulic actuator provides precise control in industrial machinery. (Bộ truyền động thủy lực cung cấp điều khiển chính xác trong máy móc công nghiệp.) check Pneumatic control - Điều khiển khí nén Ví dụ: Pneumatic control is widely used in automation systems. (Điều khiển khí nén được sử dụng rộng rãi trong hệ thống tự động hóa.) check Fluid power system - Hệ thống truyền động bằng chất lỏng Ví dụ: The fluid power system enhances efficiency in hydraulic presses. (Hệ thống truyền động bằng chất lỏng giúp nâng cao hiệu suất trong máy ép thủy lực.)