VIETNAMESE
diệt muỗi
loại bỏ muỗi
ENGLISH
Mosquito eradication
/məˈskiːtoʊ ɪˌrædɪˈkeɪʃən/
Vector control
"Diệt muỗi" là việc loại bỏ muỗi để ngăn ngừa bệnh tật.
Ví dụ
1.
Diệt muỗi giúp giảm các ca sốt rét.
Mosquito eradication helps reduce malaria cases.
2.
Chiến dịch diệt muỗi cứu sống nhiều người.
Mosquito eradication campaigns save lives.
Ghi chú
Từ Mosquito eradication là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và kiểm soát côn trùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Mosquito repellent – thuốc chống muỗi
Ví dụ:
Apply mosquito repellent to avoid bites.
(Thoa thuốc chống muỗi để tránh bị đốt.)
Malaria prevention – phòng ngừa sốt rét
Ví dụ:
Mosquito eradication plays a vital role in malaria prevention.
(Diệt muỗi đóng vai trò quan trọng trong việc phòng ngừa sốt rét.)
Vector control – kiểm soát vật trung gian truyền bệnh
Ví dụ:
Effective vector control can reduce disease transmission.
(Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh hiệu quả có thể giảm sự lây truyền bệnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết