VIETNAMESE

diễn xuất ra được

ENGLISH

embody

  
VERB

/ɪmˈbɑdi/

Diễn xuất ra được là khả năng biểu đạt, thể hiện tốt một cảm xúc, một suy nghĩ, hoặc một vai diễn trong lĩnh vực nghệ thuật, đặc biệt là diễn xuất.

Ví dụ

1.

Trong buổi tổng duyệt, các diễn viên được yêu cầu diễn xuất ra được vai của mình để hiểu rõ hơn về diễn biến của vở kịch.

During the rehearsal, the actors were asked to embody their roles to better understand the flow of the play.

2.

Diễn viên hài đã có thể diễn xuất ra được các nhân vật một cách vui nhộn trong chương trình độc thoại của mình.

The comedian was able to embody the characters in a hilarious way during his stand-up show.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến diễn xuất nha! - actor, actress (diễn viên nam, diễn viên nữ) - lead actor, lead actress (nam chính, nữ chính) - supporting actor, supporting actress (nam phụ, nữ phụ) - protagonist, antagonist (vai chính diện, vai phản diện) - comedian, stand-up comedian (diễn viên hài, diễn viên hài độc thoại) - figurant (diễn viên quần chúng) - cameo (diễn viên khách mời) - stuntman (diễn viên đóng thế)