VIETNAMESE

diện xét tốt nghiệp

ENGLISH

graduation range

  
NOUN

/ˌgræʤuˈeɪʃən reɪnʤ/

Diện xét tốt nghiệp là những trường hợp được quy định cụ thể để xem xét về việc tốt nghiệp.

Ví dụ

1.

Ở vùng xâu vùng xa được cộng điểm ưu tiên trong diện xét tốt nghiệp.

In remote areas, priority points are added in the graduation range.

2.

Học sinh có chứng chỉ tiếng anh sẽ được cộng điểm khuyến khích trong diện xét tốt nghiệp.

Students with English certificates will be awarded incentive points in graduation range.

Ghi chú

Hai loại điểm được cộng vào trong diện xét tốt nghiệp (graduation range) là;

- điểm ưu tiên: priotity points

- điểm khuyến khích: incentive points