VIETNAMESE

điện tử tin học

ENGLISH

Electronics and Informatics

  
NOUN

/ɪˌlɛktrɒnɪks ənd ˌɪnfəˈmætɪks/

“Điện tử tin học” là sự kết hợp giữa công nghệ điện tử và tin học để tạo ra các hệ thống thông minh.

Ví dụ

1.

Điện tử tin học rất quan trọng trong xử lý dữ liệu.

Electronics and informatics are critical for data processing.

2.

Lớp Điện Tử Tin Học đang nghiên cứu về các vi xử lý mới nhất.

The Electronics and Informatics class is studying the latest microprocessors.

Ghi chú

Từ Electronics and Informatics là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Điện tử và Tin học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Artificial Intelligence (AI) – Trí tuệ nhân tạo Ví dụ: AI combines informatics and electronics to create intelligent systems. (Trí tuệ nhân tạo kết hợp tin học và điện tử để tạo ra các hệ thống thông minh.)

check Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật Ví dụ: IoT devices rely on electronics and informatics for connectivity. (Các thiết bị IoT dựa vào điện tử và tin học để kết nối.)

check Data Processing – Xử lý dữ liệu Ví dụ: Data processing is a crucial part of informatics systems. (Xử lý dữ liệu là một phần quan trọng của các hệ thống tin học.)

check Smart Devices – Thiết bị thông minh Ví dụ: Smart devices integrate electronics and informatics seamlessly. (Các thiết bị thông minh tích hợp điện tử và tin học một cách liền mạch.)

check Cyber-Physical Systems – Hệ thống vật lý mạng Ví dụ: Cyber-physical systems merge electronics and informatics for industrial use. (Các hệ thống vật lý mạng kết hợp điện tử và tin học để sử dụng trong công nghiệp.)