VIETNAMESE

điện tử học

học điện tử

word

ENGLISH

Electronics

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɒnɪks/

Circuit study

"Điện tử học" là môn học liên quan đến việc nghiên cứu và ứng dụng các thiết bị điện tử.

Ví dụ

1.

Điện tử học rất cần thiết trong công nghệ hiện đại.

Electronics is essential in modern technology.

2.

Điện tử học chiếm ưu thế trên thị trường tiêu dùng.

Electronics dominates the consumer market.

Ghi chú

Từ Electronics là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electronic device – thiết bị điện tử Ví dụ: Smartphones are considered essential electronic devices. (Điện thoại thông minh được coi là các thiết bị điện tử thiết yếu.) check Circuit board – bảng mạch Ví dụ: The circuit board is the heart of any electronic device. (Bảng mạch là trái tim của bất kỳ thiết bị điện tử nào.) check Semiconductor – chất bán dẫn Ví dụ: Semiconductors are widely used in modern electronics. (Chất bán dẫn được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực điện tử hiện đại.)