VIETNAMESE

điện từ

ENGLISH

electromagnetic

  
ADJ

/ɪˌlɛktroʊmægˈnɛtɪk/

Điện từ mô tả những vật hoặc hiện tượng liên quan đến quan hệ giữa điện trường và từ trường.

Ví dụ

1.

Bức xạ điện từ, bao gồm ánh sáng và sóng vô tuyến, truyền trong không gian với tốc độ ánh sáng.

Electromagnetic radiation, including light and radio waves, travels through space at the speed of light.

2.

Trường điện từ được tạo ra bởi sự chuyển động của các hạt tích điện.

An electromagnetic field is created by the movement of electrically charged particles.

Ghi chú

Ngành điện từ học (Electromagnetism) là sự kết hợp của điện học (electricity) và từ học (magnetism) bởi điện và từ (electricity and magnetism) có mối quan hệ mật thiết với nhau.