VIETNAMESE

điện tử băng

công nghệ băng từ

word

ENGLISH

magnetic tape electronics

  
NOUN

/ˌmæɡˈnɛtɪk teɪp ɪlɛkˈtrɒnɪks/

tape storage systems

"Điện tử băng" là lĩnh vực nghiên cứu và sử dụng các băng từ trong lưu trữ dữ liệu điện tử.

Ví dụ

1.

Điện tử băng được sử dụng trong lưu trữ dữ liệu.

Magnetic tape electronics are used in data archiving.

2.

Hệ thống băng từ cung cấp giải pháp lưu trữ hiệu quả chi phí.

Tape systems provide cost-effective storage solutions.

Ghi chú

Từ Điện tử băng là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ lưu trữ và xử lý dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Magnetic tape drive - Ổ băng từ Ví dụ: The magnetic tape drive is used for data backup. (Ổ băng từ được sử dụng để sao lưu dữ liệu.) check Data archival - Lưu trữ dữ liệu Ví dụ: Data archival systems often rely on magnetic tapes. (Hệ thống lưu trữ dữ liệu thường dựa vào băng từ.) check Sequential access - Truy cập tuần tự Ví dụ: Magnetic tapes only allow sequential access to data. (Băng từ chỉ cho phép truy cập dữ liệu theo tuần tự.)