VIETNAMESE

lò sấy

ENGLISH

drying oven

  
NOUN

/ˈdraɪɪŋ ˈʌvən/

Lò sấy là thiết bị sấy sử dụng các loại điện trở nhiệt để sấy khô sản phẩm.

Ví dụ

1.

Lò sấy có thể được sử dụng trong phòng thí nghiệm hoặc các cơ sở công nghiệp phục vụ nhiều chức năng khác nhau.

Drying ovens can be used in laboratory or industrial settings for a variety of tasks.

2.

Các cô chạy và lẩn tránh thật nhanh, nhưng có lần bố cũng dồn được các cô tới chiếc thùng gỗ phía sau lò sấy.

They were quick at dodging and running, but once he caught them against the woodbox, behind the drying oven.

Ghi chú

Từ dry (động từ) có nghĩa là phơi khô nhưng khi đóng vai trò là tính từ (adjective) thì từ này có một số nghĩa như:

- vô vị (dry): I think his talk was rather dry.

(Tôi nghĩ buổi nói chuyện của anh ấy khá vô vị.)

- khô (dry): My skin has been quite dry lately.

(Da của tôi dạo này khô quá.)

- không cồn (dry): They decided that they are going to have a dry wedding.

(Họ quyết định rằng họ sẽ tổ chức 1 buổi tiệc cưới không cồn.)