VIETNAMESE

say rượu

say xỉn, say

ENGLISH

drunk

  
NOUN

/drʌŋk/

wasted

Say rượu là một trạng thái sinh lý khi tâm lý và cơ thể con người trở lên suy yếu, do ảnh hưởng của việc tiêu thụ quá nhiều bia rượu.

Ví dụ

1.

Tôi đã bị say rượu trong đám cưới của em gái tôi.

I got completely drunk at my sister's wedding.

2.

Cô say đến mức gần như không thể đi được.

She was so drunk that she could barely walk.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ chỉ trạng thái con người trong tiếng Anh nhé:

Mất tập trung: distracted

Say rượu: drunk

Sẵn sàng: ready

Chán nản: depressed

Cô lập: isolated

Tăng động: hyperactive

Thoải mái: relaxed