VIETNAMESE

điện trở đất

word

ENGLISH

earth resistance

  
NOUN

/ɜːrθ rɪˈzɪstəns/

soil resistance

Điện trở đất là sự kháng cự của đất đối với dòng điện.

Ví dụ

1.

Điện trở đất ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống nối đất.

Earth resistance affects the grounding system's efficiency.

2.

Điện trở đất tốt đảm bảo an toàn cho hệ thống.

Good earth resistance ensures system safety.

Ghi chú

Từ điện trở đất là một từ vựng thuộc lĩnh vực hệ thống nối đất và an toàn điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Grounding system - Hệ thống nối đất Ví dụ: Earth resistance is critical for the grounding system's safety. (Điện trở đất rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho hệ thống nối đất.) check Soil resistivity - Điện trở suất của đất Ví dụ: Soil resistivity impacts the measurement of earth resistance. (Điện trở suất của đất ảnh hưởng đến việc đo điện trở đất.) check Ground rod - Cọc nối đất Ví dụ: The earth resistance decreases with deeper ground rods. (Điện trở đất giảm khi cọc nối đất được đóng sâu hơn.)