VIETNAMESE

điên

ENGLISH

insane

  
NOUN

/ɪnˈseɪn/

mad

Điên là tình trạng bệnh lí về tâm thần, mất năng lực tự chủ và năng lực kiềm chế hành vi, thường có những hoạt động khích.

Ví dụ

1.

Ông gần như phát điên khi nghe tin con gái mình qua đời.

He went almost insane when he heard that his daughter had died.

2.

Những người điên đôi khi rất nguy hiểm.

Insane people are sometimes very dangerous.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa crazy và insane nhé:

Crazy có nghĩa là điên, đặc biệt là biểu hiện trong hành vi hoang dã, hung hăng.

Insane đề cập đến trạng thái tâm trí ngăn cản sự nhận thức, hành vi hay tương tác xã hội bình thường.