VIETNAMESE

diện tích sàn xây dựng

word

ENGLISH

gross floor area

  
NOUN

/ɡroʊs flɔr ˈɛəriə/

built-up floor area

Diện tích sàn xây dựng là diện tích sàn được tính từ mép ngoài của tường bao.

Ví dụ

1.

Diện tích sàn xây dựng được sử dụng để xin giấy phép xây dựng.

The gross floor area is used for construction permits.

2.

Diện tích sàn xây dựng lớn hơn diện tích sử dụng.

The gross floor area is larger than the usable area.

Ghi chú

Từ diện tích sàn xây dựng là một từ vựng thuộc lĩnh vực quy hoạch đô thị và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Built-up area - Diện tích xây dựng Ví dụ: The gross floor area includes the built-up area of the building. (Diện tích sàn xây dựng bao gồm diện tích xây dựng của tòa nhà.) check FAR (Floor Area Ratio) - Tỷ lệ diện tích sàn so với diện tích đất Ví dụ: FAR is calculated using the gross floor area. (Tỷ lệ FAR được tính bằng diện tích sàn xây dựng.) check Zoning limit - Giới hạn phân khu Ví dụ: The gross floor area must comply with zoning limits. (Diện tích sàn xây dựng phải tuân thủ giới hạn phân khu.)