VIETNAMESE

chiếm lĩnh

xâm chiếm

ENGLISH

seize

  
VERB

/siz/

Chiếm lĩnh là việc chiếm đóng và kiểm soát một khu vực, lãnh thổ, vùng đất, quốc gia hoặc một tài sản nào đó.

Ví dụ

1.

Cuộc đảo chính quân sự nhằm mục đích chiếm lĩnh quyền lực từ chính phủ.

The military coup aimed to seize power from the elected government.

2.

Nhà vua đã chiếm lĩnh vùng đất của kẻ thù và phân phối lại nó trong số những người theo ông.

The king seized the land of his enemies and redistributed it among his followers.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt cease, seize và siege nhé! - Cease: có nghĩa là dừng hoặc kết thúc. Nó được sử dụng như một động từ. Ví dụ: - Cease fire (ngừng bắn) dùng bởi cảnh sát hoặc quân đội. - Cease and desist (ngừng và chấm dứt) dùng bởi luật sư để ngăn việc sử dụng tài liệu bản quyền. - Cease operations (dừng hoạt động) dùng trong kinh doanh để chỉ việc dùng một hoạt động nào đó. - Seize: có nghĩa là tóm lấy hoặc chiếm đoạt bất ngờ. Nó được sử dụng như một động từ. Ví dụ: - Seize the opportunity (tận dụng cơ hội). - Seize control (nắm quyền kiểm soát). - Seize the day (tận dụng ngày hôm nay). - Siege: có nghĩa là vây hãm hoặc kẻ thù vây hãm một thành phố, một tòa nhà hoặc một khu vực trong một thời gian dài. Nó được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Ví dụ: - Lay siege to (vây hãm) - Break the siege (phá vòng vây) - Endure a siege (chịu đựng cuộc vây hãm).