VIETNAMESE

nhuộm xanh

nhuộm màu xanh

word

ENGLISH

Blue dyeing

  
NOUN

/bluː ˈdaɪɪŋ/

azure dyeing

“Nhuộm xanh” là quá trình nhuộm màu xanh cho vật liệu, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp dệt.

Ví dụ

1.

Quá trình nhuộm xanh được sử dụng để tạo ra vải sặc sỡ.

The blue dyeing process was used to create the vibrant fabric.

2.

Quá trình nhuộm xanh được sử dụng để tạo ra vải sặc sỡ.

The blue dyeing process was used to create the vibrant fabric.

Ghi chú

Blue dyeing là một từ vựng thuộc lĩnh vực dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Indigo dyeing - Nhuộm chàm Ví dụ: Indigo dyeing is the process of dyeing fabric using indigo plants to create a blue color. (Nhuộm chàm là quá trình nhuộm vải bằng cây chàm để tạo ra màu xanh.) check Cobalt dyeing - Nhuộm cobalt Ví dụ: uses cobalt-based dyes to create a distinctive blue color in fabrics. (Nhuộm cobalt sử dụng các chất nhuộm dựa trên cobalt để tạo ra màu xanh lam đặc trưng trên vải.) check Synthetic blue dyeing - Nhuộm xanh tổng hợp Ví dụ: involves using synthetic dyes to achieve a blue color on textiles. (Nhuộm xanh tổng hợp sử dụng các chất nhuộm tổng hợp để tạo màu xanh trên vải.)